3 đề thi học kì 2 giải chi tiết

3 đề thi học kì 2 giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.65 KB, 11 trang )

Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Thầy Phạm Minh Thuận
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: HOÁ HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút
*****
( Dành cho số báo danh chẵn )

Hình thức kiểm tra : Tự luận 100%

ĐỀ CHẴN

Câu 1: (3,0 điểm)
1/ Hoàn thành các phương trình phản ứng điều chế, theo sơ đồ sau, dạng công thức cấu tạo thu gọn (ghi đầy đủ điều
kiện ,nếu có) :
(1)

(4)

(3)

(2)

 Axetilen 
 Caosubuna
 Vinylaxetilen 
 Buta -1,3- đien 

Metan 
2/ Cho lần lượt các chất : CH2 =CH-COOH, C6H5OH, C3H5(OH)3, C2H5ONa. Chất nào có thể tác dụng được với : dd
NaOH ; dd HCl ; nước Brôm ; Cu(OH)2. Viết các phương trình phản ứng .
Câu 2: (3,0 điểm)
1/ Có 3 chất lỏng riêng biệt mất nhãn gồm : CH3CHO, HCOOH, CH3COOH. Trình bày phương pháp hóa học nhận
biết các chất lỏng trên .Viết các phương trình phản ứng đã dùng (nếu có) .
2/ Cho biết các hiện tượng hoá học xảy ra trong các thí nghiệm sau .Viết phương trình phản ứng giải thích ?
a/ Dẫn từ từ khí CO2 (dư) vào dung dịch Natriphenolat
b/ Đun nóng dung dịch KMnO4 với Toluen
Câu 3: (4,0 điểm)
1/ Cho 5,4 gam Ankin X làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch Br2 0,5M. Tìm công thức phân tử, viết công thức cấu
tạo có thể và gọi tên của X .
2/ Cho 11,6 gam hỗn hợp phenol và ancol etylic, tác dụng với Na dư thấy có 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Nếu cho 11,6
gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch Br2(dư) thì có thể thu được tối đa bao nhiêu gam kết tủa?
3/ Cho 8,0 gam hỗn hợp hai anđêhit kế tiếp trong dãy đồng đẳng của anđêhit no, đơn chức, mạch hở tác dụng với dung
dịch AgNO3 trong NH3(dư) thu được 32,4gam Ag. Tìm công thức phân tử, tính % theo khối lương từng ancol trong
hỗn hợp
Cho : C = 12 ; O = 16 ; Br = 80 ; H = 1 ; Ag = 108

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH
Hình thức kiểm tra : Tự luận 100%

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN: HOÁ HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút
*****
( Dành cho số báo danh lẻ )
ĐỀ

LẺ

Câu 1: (3,0 điểm)
1/ Hoàn thành các phương trình phản ứng điều chế, theo sơ đồ sau, dạng công thức cấu tạo thu gọn (ghi đầy đủ điều
kiện ,nếu có) :
(1)

(2)

(3)

(4)


 Etilen 
 polibutađien
 Etanol 
 Buta -1,3- đien
n – Buttan 
2/ Cho lần lượt các chất : HCOOH, CH2 =CH-CH2Cl, CH3CHO, C6H5ONa. Chất nào có thể tác dụng được với : Na;
dd NaOH ; dd HCl ; dd AgNO3/ NH3( t o); H2 ( Ni, t o ). Viết các phương trình phản ứng .
Câu 2: (3,0 điểm)
1/ Có 3 chất lỏng riêng biệt mất nhãn gồm : C6H5OH, CH3CH2OH, C3H5(OH)3. Trình bày phương pháp hóa học
nhận biết các chất lỏng trên .Viết các phương trình phản ứng đã dùng (nếu có) .
2/ Cho biết các hiện tượng hoá học xảy ra trong các thí nghiệm sau .Viết phương trình phản ứng giải thích ?
a/ Nhỏ từ từ nước Brôm (dư) vào dung dịch Phenol
b/ Dẫn khí But -1- in vào dung dịch AgNO3/NH3
Câu 3: (4,0 điểm)
1/ Cho 11,2 gam Anken X làm mất màu vừa hết 400 ml dung dịch Br 2 0,5M. Tìm công thức phân tử, viết công thức
cấu tạo có thể và gọi tên của X .

2/ Cho 16,6gam hỗn hợp axit fomic và axit axetic, tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M. Để điều chế
lượng axit axetic có trong 16,6gam hỗn hợp trên,phải lên men bao nhiêu gam ancol etylic(nếu H = 65%)
3/ Cho 28,2gam hai ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có
8,4 lít khí thoát ra (đktc).Tìm công thức phân tử, tính % theo khối lương từng ancol trong hỗn hợp.
Cho : C = 12 ; O = 16 ; Br = 80 ; H = 1 ; Na = 23

Sống là để dạy hết mình

Dạy online tại Vietjack

1

Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Thầy Phạm Minh Thuận

Đáp án kèm thang điểm chấm :
Câu 1
1/ Các PTHH:
1/
(1) 2CH4

NỘI DUNG

ĐIỂM

0

0,25đ

t 0 ,xt

0,25đ

1500 C

 C2H2 + 3H2
Laøm laïnh nhanh

 CH2= CH- CH  CH
(2) 2 CH  CH 
Pd/PbCO3
(3) CH2= CH- CH  CH + H2 
 CH2= CH-CH = CH2
t0

0,25đ

0

(4)
2/

t ,xt


CH2= CH-CH = CH2 

0,25đ

(-CH2-CH= CH- CH2 -)n

2/
* Các chất tác dụng với CH2 =CH-COOH
 CH2 =CH-COONa + NaCl
(1) CH2 =CH-COOH + NaOH 
 CH3-CClCOOH (spp) + CH2Cl-CH2-COOH (spc)
(2) CH2 =CH-COOH + HCl 
t
(3) CH2 =CH-COOH + H2 Ni,


 CH3-CH2-COOH
 (CH2=CH-COO)2Cu + 2H2O
(4) 2CH2 =CH-COOH + Cu(OH)2 
 CH2Br-CBr-COOH
(5) CH2 =CH-COOH + Br 2 
* Các chất tác dụng với C6H5OH
(6) C6H5OH + 3Br2  C6H2Br3OH  + 3HBr
* Các chất tác dụng với C3H5(OH)3
 [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
(7) 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 
* Các chất tác dụng với C2H5ONa
 C2H5OH + NaCl
(8) C2H5ONa + HCl 
o

Câu 2
1/

1/ Phân biệt các chất lỏng: CH3CHO, HCOOH, CH3COOH .
LG:
+ Dùng quì tím nhận biết được CH3CHO là chất không làm đổi màu quì tím.
+ Dùng phản ứng tráng bạc nhận biết được HCOOH.

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,5đ

t
HCOOH + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 
 HCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
o

t
Hoặc HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O 
 (NH4)2CO3 + 2NH4NO3 + 2Ag
+ Còn lại là CH3COOH
2/
a/ Dẫn từ từ khí CO2 (dư) vào dung dịch Natriphenolat
* Hiện tượng: Dung dịch từ trong suối từ từ tạo vẩn đục do tao thành kết tủa của phenol
PTHH:

 C2H5OH + NaHCO3
C2H5ONa + H2O + CO2 
b/ Đun nóng dung dịch KMnO4 với Toluen
* Hiện tượng: Dung dịch thuốc tím nhạt màu tím chuyển thành màu đen
PTHH:
o

2/

t
C6H5-CH3 + 2KMnO4 
 C6H5-COOK + 2MnO2 + KOH + H2O
o

Câu 3
1/

1/ Đặt CTTQ Ankin là CnH2n – 2 ( n > 2)
PTHH:
 CnH2n -2 Br4
CnH2n – 2 + 2Br2 

0,5đ
0,5đ

0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ

0,25đ

n Anken = 0,5 n Br2 = 0,2. 0,5 = 0,1 mol
M Ankin = m / n = 5,4 / 0,1 = 54 (g/mol)

0,25đ

 12n + 2n – 2 = 54

Sống là để dạy hết mình

Dạy online tại Vietjack

2

Thầy Phạm Minh Thuận

Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

 n = 56/ 14 = 4
=> CTPT ( X ) là : C4H6
Các CTCT :
CH3 – CH2-C  CH ( but – 1- in )
và CH3 – C  C – CH3 ( but – 2 – in )
2/

3/

0,25đ

2/

Đặt số mol C6H5OH và C2H5OH lần lượt là x, y (mol) trong 9,3 gam hỗn hợp
PTHH:
C6H5OH + Na  C6H5ONa + 1/2H2
x
x/2
C2H5OH + Na  C2H5ONa + 1/2H2
y
y/2
Theo bài ra ta có hpt :
94x + 46y = 11,6
x = 0,05
x/2 + y/2 = 2,24/ 22,4 = 0,1
y = 0,15
* Cho hỗn hợp tác dụng với nước brom chỉ có phenol phản ứng :
PTHH:
C6H5OH + 3Br2  C6H2Br3OH  + 3HBr
Khối lượng kết tủa = 0,05. 331 = 16,55 (gam)
3/ Đăt công chức chung hai anđehit no đơn là : CnH2n +1CHO ( n > 0 )
PTHH :
CnH2n +1CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  CnH2n +1COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ

n Anđehit = 0,5 n Ag = 0,5. 32,4 / 108 = 0,15 mol
M Andehit = m / n = 8,0 / 0,15 = 53,33 (g/mol)
 12n + 2n + 30 = 53,33 => n = 53,33 / 14 = 1,6
=> n = 1,6
CTPT của 2 anđehit: CH3CHO, C2H5CHO

0,25đ

Theo bài ra ta có hpt :
44x + 58y = 8,0
x + y = 0,15

0,25đ

x = 0,05
y = 0,1

%CH3CHO = 44.0,05. 100 /8,0 = 43,14%
%C2H5CHO = 100% – 43,14% = 56,86 %

0,25đ

Chú ý : Các cách làm đúng khác cũng cho điểm tương đương như đáp án trên

Sống là để dạy hết mình

Dạy online tại Vietjack

3

Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Thầy Phạm Minh Thuận

Đáp án kèm thang điểm chấm :
NỘI DUNG
Câu 1
1/ Các PTHH:
1/
, p ,t
 C2H4 + C2H6
(1) CH3- CH2 – CH2- CH3 xt
(2)

ĐIỂM
0,25đ

xt
CH2 = CH2 + HOH 
CH3 – CH2 – OH

0,25đ

xt
(3) 2C2H5OH  CH2 = CH – CH = CH2 + H2O + H2

0,25đ

0

t ,xt

2/

 (-CH2-CH= CH- CH2 -)n
(4) n CH2= CH-CH = CH2 

0,25đ

2/
* Các chất tác dụng với HCOOH

 HCOONa + H2
(1) HCOOH + Na
 HCOONa + H2O
(2) HCOOH + NaOH 

0,25đ

(3) HCOOH + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 
 HCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag

0,25đ

to

t
Hoặc HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O 
 (NH4)2CO3 + 2NH4NO3 + 2Ag
* Các chất tác dụng với CH2 =CH-CH2Cl

0,25đ

o

t
(4) CH2 =CH-CH2Cl + NaOH 
 CH2 =CH-CH2OH + NaCl
 CH3-CCl-CH2Cl (spp) + CH2Cl-CH2-CH2Cl (spc)
(5) CH2 =CH-CH2Cl + HCl 
o

t
(6) CH2 =CH-CH2Cl + H2 Ni,


 CH3CH2-CH2Cl
* Các chất tác dụng với CH3CHO
 CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
(7) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 

0,25đ
0,25đ

0,25đ

o

(8) CH3CHO +
Câu 2
1/

2/

Câu 3

0,25đ

t
H2 Ni,


 CH3CH2OH
o

1/ Phân biệt các chất lỏng:C6H5OH,CH3CH2OH,C3H5(OH)3
LG: Trích mỗi lọ ra một ít để làm mẫu thử
Cho dung dịch Br2 lần lượt vào các mẫu thử
+ Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng  Phenol
C6H5OH + 3Br2  C6H2Br3OH  + 3HBr
+ Mẫu thử không có hiện tượng là: Ancol etylic và glixerol.
Cho dung dịch CuSO4/ NaOH vào 2 mẫu thử còn lại
+ Mẫu thử làm cho dung dịch có màu xanh lam  glixerol
CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4

2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2  [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
+ Mẫu thử không có hiện tượng  Ancol etylic
2/
a/ Dẫn khí But -1- in vào dung dịch AgNO3/NH3
* Hiện tượng: Tạo kết tủa vàng nhạt
PTHH :
 CH3-CH2- C  CAg  + NH4NO3
CH3 – CH2-C  CH + AgNO3 + NH3 
b/ Dẫn khí Etilen vào dung dịch KMnO4
* Hiện tượng: Màu tím nhạt dần tạo kết tủa màu đen
PTHH:
 3 HO-CH2-CH2-OH + 2KOH + 2MnO2 
3CH2= CH2 + 4H2O + 2 KMnO4 
1/ Đặt CTTQ Anken là CnH2n ( n > 2)

Sống là để dạy hết mình

0,25đ

0,5đ

0,5đ
0,5đ

0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ

Dạy online tại Vietjack

4

Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Thầy Phạm Minh Thuận
PTHH:
CnH2n +

Br2



0,25đ

CnH2nBr2

n Anken = n Br2 = 0,4. 0,5 = 0,2 mol
M Anken = m / n = 11,2 / 0,2 = 56 (g/mol)

0,25đ

 12n + 2n = 56
=> n = 56/ 14 = 4

0,25đ

CTPT ( X ) là : C4H8

Các CTCT :

0,25đ
0,25đ

CH3-CH- CH= CH2 ( but – 1- en )
và CH3-CH = CH-CH3 ( but – 2 – en )
2/

3/

2/
Đặt số mol HCOOH và CH3COOH lần lượt là x, y (mol) trong 6,4 gam hỗn hợp
PTHH:
 HCOONa + H2O
HCOOH
+ NaOH 
x
x
 HCOONa + H2O
CH3COOH + NaOH 
y
y
Theo bài ra ta có:
46x + 60y = 16,6
x = 0,1
x + y = 0,3. 1 = 0,3
y = 0,2

* Điều chế CH3COOH : 0,2 mol
PTHH:
Men giaám
 CH3COOH + H2O
C2H5OH 
m CH3CH2OH = 0,2. 46 = 9,2 (gam)
m CH3CH2OH (thực tế) = 9,2. 100/65 = 14,15 (gam)
3/ Đăt công chức chung hai ancol no đơn là : CnH2n+1OH ( n > 1)
PTHH:

 CnH2n + 1ONa +
CnH2n + 1OH + Na 

1
H2 
2

0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ

n Ancol = 2 n H2 = 2. 8,4/ 22,4 = 0,75 mol
M Ancol = m / n = 28,2 / 0,75 = 37,6 (g/mol)
 12n + 2n + 18 = 37,6 => n = (37,6 -18) / 14 = 19,6 /14 = 1,4
=> n = 1,4

CTPT của 2 ancol là : CH3OH, C2H5OH,
Theo bài ra ta có:
32x + 46y = 28,2
x + y = 0,75

0,25đ

0,25đ

x = 0,45
y = 0,3

0,25đ

% C2H5OH = 0,3.46.100 / 28,2 = 48,93%
% CH3OH = 100% – 48,93% = 51,06%

0,25đ

Chú ý : Các cách làm đúng khác cũng cho điểm tương đương như đáp án trên

Sống là để dạy hết mình

Dạy online tại Vietjack

5

Thầy Phạm Minh Thuận

Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: HOÁ HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn A hoặc B, C, D cho câu trả lời đúng và ghi vào giấy thi
Câu 1. Khi cho metan tác dụng với khí clo (điều kiện đầy đủ) theo tỉ lệ 1:3, sau phản ứng sản phẩm
thu được là
A. CH3Cl.
B. CH2Cl2.
C. CHCl3.
D. CCl4.
Câu 2. Ứng với CTPT C4H8 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 3. Có ba chất lỏng riêng biệt: Ancol etylic, glixerol và phenol. Dùng hóa chất nào sau đây để
phân biệt ba chất lỏng đó
A. Na và dung dịch brom.
B. dung dịch NaOH và Cu(OH)2.
C. Na và Cu(OH)2.
D. dung dịch brom và Cu(OH)2.
Câu 4. Ancol X bị oxi hóa không hoàn toàn tạo thành xeton. Đặc điểm cấu tạo của X là
A. ancol no, đơn chức. B. ancol bậc I.
C. ancol bậc II.
D. ancol bậc III.
Câu 5. Để điều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành
A. cho canxi cacbua tác dụng với nước.

B. đun nóng metan ở 15000C và làm lạnh nhanh.
C. tiến hành tách hiđro từ khí etilen.
D. cho cacbon tác dụng với hiđro.
OH

Câu 6. Chất

có tên là
CH3

A. 2-metyl phenol.
B. 3-metyl phenol.
C. 4-metyl phenol.
D. 5-metyl phenol.
Câu 7. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. Metan.
B. Etan.
C. Butan.
D. Pentan.
Câu 8. Để phân biệt C2H6, C2H4, C2H2. Người ta có thể dùng dung dịch
A. AgNO3/NH3 và Br2. B. AgNO3/NH3.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hai ankan đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 8,8 g CO2 và
4,608 g H2O. CTPT của hai ankan đó là ?
A. CH4 và C2H6.
B. C2H6 và C3H8.
C. C3H8 và C4H10.
D. C4H10 và C5H12.
Câu 10. Khối lượng kim loại natri cần phải lấy để tác dụng đủ với 60 g C2H5OH là

A. 25 (g).
B. 30 (g).
C. 40 (g).
D. 45 (g).
Câu 11. Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 là
A. etin.
B. but-1-in.
C. propin.
D. but-2-in.
Trong
phòng
thí
nghiệm,
để
điều
chế
metan
người
ta
sử
dụng
Câu 12.
A. CaCO3, CH3COONa, đèn cồn.
B. HCOONa, NaOH, CaO, đèn cồn.
C. CH3COONa, NaOH, CaO, đèn cồn.
D. Na2CO3, NaOH, CaO, đèn cồn.
Câu 13. Ứng với CTPT C4H6 có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 5.
Câu 14. Cho propen tác dụng với HCl, sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3-CH2-CH2Cl.
B. CH3-CHCl-CH3. C. CH2Cl-CHCl-CH3. D. CHCl2-CH2-CH2Cl.
Câu 15. Hiện tượng xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch thuốc tím là:
Sống là để dạy hết mình

Dạy online tại Vietjack

6

Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Thầy Phạm Minh Thuận

A. dung dịch thuốc tím bị nhạt màu dần, có kết tủa màu trắng.
B. dung dịch thuốc tím bị nhạt màu dần, có kết tủa màu xanh.
C. dung dịch thuốc tím bị nhạt màu dần, có kết tủa màu vàng.
D. dung dịch thuốc tím bị nhạt màu dần, có kết tủa màu nâu đen.
Câu 16. Khi đốt cháy hoàn toàn anken thì
A. n H O = n CO .
B. n H O > n CO .
C. n H O = 2n CO .
D. n H O < n CO .
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hoá sau (ghi rõ điều
kiện nếu có):
2

2

2

2

2

2

2

2

(4)
(1)
(2)
(3)
(6)

 C2 H5OH 
C4 H10 
 CH4 
 C2 H2 
 C2 H4 
 CH3CHO

(5)

(7)

(8)
CH2  CH – Cl 
 PVC

Câu 2. (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam một ancol A no, đơn chức, mạch hở thu được
17,92 lít khí CO2 (đktc).
a) Tìm CTPT của A.
b) Viết CTCT có thể có và gọi tên các đồng phân có thể có của A.
Câu 3. Cho 2,56 gam hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng với natri dư thu được 0,448
lít khí (đktc).
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X.
Câu 4. Cho 17,2 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO3
trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung
dịch HNO3 đặc, sinh ra 8,96 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Xác định công thức phân tử
của X.
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b) Viết công thức cấu tạo và gọi tên ( thay thế) các đồng phân có thể có của X.
Câu 5. (1 điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hoá sau (ghi rõ điều
kiện nếu có):
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
CH4 

 C2 H2 
 C6 H6 
 C6 H5Br 
 C6 H5ONa 
 C6 H5OH 
 2,4,6 – tribromphenol

(7)
(8)
C2 H4 
 PE

Câu 6. Cho 3,32 gam hỗn hợp A gồm etanol và propan-1-ol tác dụng với natri dư thu được 0,672 lít
khí (đktc).
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong A.
Câu 7. X là hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Cho 29,6 gam X tác dụng hoàn toàn
với CuO đun nóng được hỗn hợp gồm 2 anđehit. Cho tác dụng với lượng dung dịch
AgNO3/NH3 được 172,8 gam Ag.
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b) Xác định công thức cấu tạo, gọi tên của hai ancol X và hai andehit .

Sống là để dạy hết mình

Dạy online tại Vietjack

7

Thầy Phạm Minh Thuận

Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Đáp án
A. Phần chung cho cả 2 ban (KHTN – CB)
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: D
Câu 4:C
Câu 5: A
Câu 6: B
Câu 7: D
Câu 8: A
Câu 9: C
Câu 10: B
Câu 11: D
Câu 12: C
Câu 13: A
Câu 14: B
Câu 15: D
Câu 16:A

Sống là để dạy hết mình

Dạy online tại Vietjack

8

Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Thầy Phạm Minh Thuận

II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
(0,25 đ)

xt,t
(1) C4 H10 
 CH 4 + C3H 6
0

1500 C
(2) 2CH 4 
 C2 H 2 + 3 H 2
0

(0,25 đ)

(3) C2 H 2 + H 2 
 C2 H 4
Pd/PbCO3 ,t 0

(0,25 đ)

H 2SO4 ,t
(4) CH 2 = CH 2 + H 2O 
 CH3 – CH 2 – OH

(0,25 đ)

H2SO4 ( ñ ),170 C
(5) CH3 – CH 2 – OH 
 CH 2 = CH 2 + H 2O

(0,25 đ)

t
(6) CH3 – CH 2 – OH + CuO 
 CH3 – CHO + Cu + H 2O

(0,25 đ)
(0,25 đ)

0

0

0

HgCl2
t0

(7)C2 H2  HCl 
 CH2  CH  Cl
0

xt,t ,p
(8) nCH2 = CH – Cl 

CH2 – CH
Cl n

(0,25 đ)

Câu 2. (2 điểm)
a)
Cn H2n+1OH + (
14n +18 (g)
14,8 (g)

Ta có:

(0,25 đ)

3n
t0
)O2 
 nCO2  + (n+1)H2 O
2
n  22, 4(l)
17,92 (l)

14n+18 n  22,4
=
n4
14,8
17,92

(0,5 đ)

Vậy CTPT của X là C4H10 O.

(0,25 đ)

b) CTCT có thể có của X:
CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH (butan -1-ol)

(0,25 đ)

CH3  CH  CH2  CH3
OH

(0,25 đ)

(butan -2-ol)

CH3  CH  CH2  OH
CH3

(0,25 đ)

(2-metyl propan -1-ol)

CH3

CH3  C  OH
CH3

(2,2-đimetyl propan -2-ol)

(0,25 đ)

Câu 3
1
t0
C6 H 5OH  Na 
 C6 H 5ONa  H 2 
2
x
x
x
0,5x (mol)
1
C2 H 5OH  Na  C2 H 5ONa  H 2 
2
y
y
y
0,5y
(mol)
Sống là để dạy hết mình

(0,25 đ)

(0,25 đ)

Dạy online tại Vietjack

9

Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Thầy Phạm Minh Thuận

Gọi x, y lần lượt là số mol của phenol và etanol có trong 2,56 g hỗn hợp.
Từ đề bài và pthh ta có hệ phương trình:
94 x  46 y  2,56
 x  0,015

0, 448  

 y  0,025
0,5  0,5 y  22, 4

94  0,015
%mC6 H5OH 
100 55,08(%)
2,56
%mC2 H5OH  100  55,08 49,92(%)

Câu 4

(1,0 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)

Ag + 2HNO3(đặc)  AgNO3 + NO2 + H2O

1 mol
22,4 lít
?(0,4mol)
8,96lít

(0,25 đ)
(0,25 đ)

t
R-CHO + 2[Ag(NH3)2]OH 
 R-COONH4 + 3NH3+H2O + 2Ag (0,25 đ)
(R + 29)g
2 mol
(0,25 đ)
17,2g
0,4 mol
R = 57  R là C4H9  công thức của X là C4H9-CHO
Các công thức cấu tạo có thể có của X là:
(0,25 đ)
CH3CH2CH2CH2CHO: pentanal
0

2-metylbutanal

CH3CH2CH-CHO:

(0,25 đ)

CH3

CH3 – CH – CH2 – CHO

3-Metylbutanal

(0,25 đ)

CH3
CH3
CH3 C-CHO

2,2-đimetylpropanal

(0,25 đ)

CH3
Câu 5. (2 điểm)
0

1500 C
(1)2CH 4 
 C2 H2 + 3H2

(0,25 đ)

boät C
(2)3C2 H2 
 C6 H6
6000 C

(0,25 đ)

boät Fe
(3)C6 H6 + Br2 
 C6 H5Br + HBr

t
(4)C6 H5Br + 2NaOH 
C6 H5ONa+ NaBr + H2O
p
0

(5)C6 H5ONa+ CO2 + H2O  C6H5OH + NaHCO3
(6)

Sống là để dạy hết mình

(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)

Dạy online tại Vietjack

10

Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Thầy Phạm Minh Thuận

OH

Br

OH
Br

+ 3Br2

(0,25 đ)

+ 3HBr
Br
Pd/PbCO3
t0

(7)C2 H2 + H2 
 C2 H4

(0,25 đ)

(8)
0

xt, t
n CH2 = CH2 p

CH2 CH2
Polietilen n

(0,25 đ)

1
C2 H5OH + Na  C2 H 5ONa + H 2 
2
x
x
x
0,5x (mol)

Câu 6.

(0,25 đ)

1
CH3 – CH2 – CH2 – OH + Na  CH3 – CH2 – CH2 – ONa + H2 
(0,25 đ)
2
y
y
y
0,5y (mol)

Gọi x, y lần lượt là số mol của etanol và propan -1-ol có trong 3,32 g hỗn hợp.
Từ đề bài và pthh ta có hệ phương trình:
46 x  60 y  3,32
 x  0,02

0,672  

 y  0,04

0,5  0,5 y  22, 4

46  0,02
100 27,7(%)
3,32
%mCH3 CH2 CH2 OH  100  27,7 72,3(%)

%mC2 H5OH 

(1,0 đ)

(0,25 đ)
(0,25 đ)

Câu 7.
t0
 R -COONH4 + 3NH3+H2O + 2Ag
R -CHO + 2[Ag(NH3)2]OH 
1 mol
2.108g
? (0,8 mol)
172,8g

 R -CHO + Cu +H2O
R -OH + CuO 
t0

( R +17)g
29,6g

1 mol
0,8 mol

(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)

15(CH3)< R =20<29(C2H5)  CTCT của 2 ancol là CH3OH ancol metylic và (0,5 đ)
C2H5OH ancol etylic
 CTCT của hai andehit là HCHO andehit fomic và (0,5 đ)
CH3CHO andehit axetic

Sống là để dạy hết mình

Dạy online tại Vietjack

11

Metan   2 / Cho lần lượt những chất : CH2 = CH-COOH, C6H5OH, C3H5 ( OH ) 3, C2H5ONa. Chất nào hoàn toàn có thể tính năng được với : ddNaOH ; dd HCl ; nước Brôm ; Cu ( OH ) 2. Viết những phương trình phản ứng. Câu 2 : ( 3,0 điểm ) 1 / Có 3 chất lỏng riêng không liên quan gì đến nhau mất nhãn gồm : CH3CHO, HCOOH, CH3COOH. Trình bày phương pháp hóa học nhậnbiết những chất lỏng trên. Viết những phương trình phản ứng đã dùng ( nếu có ). 2 / Cho biết những hiện tượng kỳ lạ hoá học xảy ra trong những thí nghiệm sau. Viết phương trình phản ứng lý giải ? a / Dẫn từ từ khí CO2 ( dư ) vào dung dịch Natriphenolatb / Đun nóng dung dịch KMnO4 với ToluenCâu 3 : ( 4,0 điểm ) 1 / Cho 5,4 gam Ankin X làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch Br2 0,5 M. Tìm công thức phân tử, viết công thức cấutạo hoàn toàn có thể và gọi tên của X. 2 / Cho 11,6 gam hỗn hợp phenol và ancol etylic, tính năng với Na dư thấy có 2,24 lít khí thoát ra ( đktc ). Nếu cho 11,6 gam hỗn hợp trên công dụng với dung dịch Br2 ( dư ) thì hoàn toàn có thể thu được tối đa bao nhiêu gam kết tủa ? 3 / Cho 8,0 gam hỗn hợp hai anđêhit sau đó trong dãy đồng đẳng của anđêhit no, đơn chức, mạch hở tính năng với dungdịch AgNO3 trong NH3 ( dư ) thu được 32,4 gam Ag. Tìm công thức phân tử, tính % theo khối lương từng ancol tronghỗn hợpCho : C = 12 ; O = 16 ; Br = 80 ; H = 1 ; Ag = 108S Ở GD và ĐT HẢI DƯƠNGTRƯỜNG THPT NAM SÁCHHình thức kiểm tra : Tự luận 100 % ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010M ÔN : HOÁ HỌC 11T hời gian làm bài : 45 phút * * * * * ( Dành cho số báo danh lẻ ) ĐỀLẺCâu 1 : ( 3,0 điểm ) 1 / Hoàn thành những phương trình phản ứng điều chế, theo sơ đồ sau, dạng công thức cấu trúc thu gọn ( ghi khá đầy đủ điềukiện, nếu có ) : ( 1 ) ( 2 ) ( 3 ) ( 4 )    Etilen    polibutađien  Etanol    Buta – 1,3 – đienn – Buttan   2 / Cho lần lượt những chất : HCOOH, CH2 = CH-CH2Cl, CH3CHO, C6H5ONa. Chất nào hoàn toàn có thể tính năng được với : Na ; dd NaOH ; dd HCl ; dd AgNO3 / NH3 ( t o ) ; H2 ( Ni, t o ). Viết những phương trình phản ứng. Câu 2 : ( 3,0 điểm ) 1 / Có 3 chất lỏng riêng không liên quan gì đến nhau mất nhãn gồm : C6H5OH, CH3CH2OH, C3H5 ( OH ) 3. Trình bày phương pháp hóa họcnhận biết những chất lỏng trên. Viết những phương trình phản ứng đã dùng ( nếu có ). 2 / Cho biết những hiện tượng kỳ lạ hoá học xảy ra trong những thí nghiệm sau. Viết phương trình phản ứng lý giải ? a / Nhỏ từ từ nước Brôm ( dư ) vào dung dịch Phenolb / Dẫn khí But – 1 – in vào dung dịch AgNO3 / NH3Câu 3 : ( 4,0 điểm ) 1 / Cho 11,2 gam Anken X làm mất màu vừa hết 400 ml dung dịch Br 2 0,5 M. Tìm công thức phân tử, viết công thứccấu tạo hoàn toàn có thể và gọi tên của X. 2 / Cho 16,6 gam hỗn hợp axit fomic và axit axetic, công dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Để điều chếlượng axit axetic có trong 16,6 gam hỗn hợp trên, phải lên men bao nhiêu gam ancol etylic ( nếu H = 65 % ) 3 / Cho 28,2 gam hai ancol tiếp nối trong dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở công dụng với Na dư thấy có8, 4 lít khí thoát ra ( đktc ). Tìm công thức phân tử, tính % theo khối lương từng ancol trong hỗn hợp. Cho : C = 12 ; O = 16 ; Br = 80 ; H = 1 ; Na = 23S ống là để dạy hết mìnhDạy trực tuyến tại VietjackNhóm Live VIP : Nhóm 8-9 + học t2, 5 – Nhóm 6-8 + học t3, 5T hầy Phạm Minh ThuậnĐáp án kèm thang điểm chấm : Câu 11 / Các PTHH : 1 / ( 1 ) 2CH4 NỘI DUNGĐIỂM0, 25 đt 0, xt0, 25 đ1500 C       C2H2 + 3H2 Laøm laïnh nhanh  CH2 = CH – CH  CH ( 2 ) 2 CH  CH    Pd / PbCO3 ( 3 ) CH2 = CH – CH  CH + H2      CH2 = CH-CH = CH2t00, 25 đ ( 4 ) 2 / t, xtCH2 = CH-CH = CH2    0,25 đ ( – CH2-CH = CH – CH2 – ) n2 / * Các chất tính năng với CH2 = CH-COOH  CH2 = CH-COONa + NaCl ( 1 ) CH2 = CH-COOH + NaOH    CH3-CClCOOH ( spp ) + CH2Cl-CH2-COOH ( spc ) ( 2 ) CH2 = CH-COOH + HCl   ( 3 ) CH2 = CH-COOH + H2  Ni,  CH3-CH2-COOH  ( CH2 = CH-COO ) 2C u + 2H2 O ( 4 ) 2CH2 = CH-COOH + Cu ( OH ) 2    CH2Br-CBr-COOH ( 5 ) CH2 = CH-COOH + Br 2   * Các chất tính năng với C6H5OH ( 6 ) C6H5OH + 3B r2  C6H2Br3OH  + 3HB r * Các chất công dụng với C3H5 ( OH ) 3  [ C3H5 ( OH ) 2O ] 2C u + 2H2 O ( 7 ) 2C3 H5 ( OH ) 3 + Cu ( OH ) 2   * Các chất tính năng với C2H5ONa  C2H5OH + NaCl ( 8 ) C2H5ONa + HCl   Câu 21/1 / Phân biệt những chất lỏng : CH3CHO, HCOOH, CH3COOH. LG : + Dùng quì tím phân biệt được CH3CHO là chất không làm đổi màu quì tím. + Dùng phản ứng tráng bạc nhận ra được HCOOH. 0,25 đ0, 25 đ0, 25 đ0, 25 đ0, 25 đ0, 25 đ0, 25 đ0, 25 đ0, 5 đHCOOH + 2A gNO3 + 3NH3 + H2O    HCOONH4 + 2NH4 NO3 + 2A gHoặc HCOOH + 2A gNO3 + 4NH3 + H2O    ( NH4 ) 2CO3 + 2NH4 NO3 + 2A g + Còn lại là CH3COOH2 / a / Dẫn từ từ khí CO2 ( dư ) vào dung dịch Natriphenolat * Hiện tượng : Dung dịch từ trong suối từ từ tạo vẩn đục do tao thành kết tủa của phenolPTHH :  C2H5OH + NaHCO3C2H5ONa + H2O + CO2   b / Đun nóng dung dịch KMnO4 với Toluen * Hiện tượng : Dung dịch thuốc tím nhạt màu tím chuyển thành màu đenPTHH : 2 / C6H5-CH3 + 2KM nO4    C6H5-COOK + 2M nO2 + KOH + H2OCâu 31/1 / Đặt CTTQ Ankin là CnH2n – 2 ( n > 2 ) PTHH :  CnH2n – 2 Br4CnH2n – 2 + 2B r2   0,5 đ0, 5 đ0, 25 đ0, 5 đ0, 25 đ0, 5 đ0, 25 đ0, 25 đn Anken = 0,5 n Br2 = 0,2. 0,5 = 0,1 molM Ankin = m / n = 5,4 / 0,1 = 54 ( g / mol ) 0,25 đ  12 n + 2 n – 2 = 54S ống là để dạy hết mìnhDạy trực tuyến tại VietjackThầy Phạm Minh ThuậnNhóm Live VIP : Nhóm 8-9 + học t2, 5 – Nhóm 6-8 + học t3, 5  n = 56 / 14 = 4 => CTPT ( X ) là : C4H6Các CTCT : CH3 – CH2-C  CH ( but – 1 – in ) và CH3 – C  C – CH3 ( but – 2 – in ) 2/3/0, 25 đ2 / Đặt số mol C6H5OH và C2H5OH lần lượt là x, y ( mol ) trong 9,3 gam hỗn hợpPTHH : C6H5OH + Na  C6H5ONa + 50% H2x / 2C2 H5OH + Na  C2H5ONa + 50% H2y / 2T heo bài ra ta có hpt : 94 x + 46 y = 11,6 x = 0,05 x / 2 + y / 2 = 2,24 / 22,4 = 0,1 y = 0,15 * Cho hỗn hợp tác dụng với nước brom chỉ có phenol phản ứng : PTHH : C6H5OH + 3B r2  C6H2Br3OH  + 3HB rKhối lượng kết tủa = 0,05. 331 = 16,55 ( gam ) 3 / Đăt công chức chung hai anđehit no đơn là : CnH2n + 1CHO ( n > 0 ) PTHH : CnH2n + 1CHO + 2A gNO3 + 3NH3 + H2O  CnH2n + 1COONH4 + 2NH4 NO3 + 2A g0, 25 đ0, 25 đ0, 25 đ0, 25 đ0, 25 đ0, 25 đ0, 25 đ0, 25 đ0, 25 đn Anđehit = 0,5 n Ag = 0,5. 32,4 / 108 = 0,15 molM Andehit = m / n = 8,0 / 0,15 = 53,33 ( g / mol )  12 n + 2 n + 30 = 53,33 => n = 53,33 / 14 = 1,6 => n = 1,6 CTPT của 2 anđehit : CH3CHO, C2H5CHO0, 25 đTheo bài ra ta có hpt : 44 x + 58 y = 8,0 x + y = 0,150,25 đx = 0,05 y = 0,1 % CH3CHO = 44.0,05. 100 / 8,0 = 43,14 % % C2H5CHO = 100 % – 43,14 % = 56,86 % 0,25 đChú ý : Các cách làm đúng khác cũng cho điểm tương tự như đáp án trênSống là để dạy hết mìnhDạy trực tuyến tại VietjackNhóm Live VIP : Nhóm 8-9 + học t2, 5 – Nhóm 6-8 + học t3, 5T hầy Phạm Minh ThuậnĐáp án kèm thang điểm chấm : NỘI DUNGCâu 11 / Các PTHH : 1 /, p, t   C2H4 + C2H6 ( 1 ) CH3 – CH2 – CH2 – CH3  xt  ( 2 ) ĐIỂM0, 25 đxtCH2 = CH2 + HOH    CH3 – CH2 – OH0, 25 đxt ( 3 ) 2C2 H5OH    CH2 = CH – CH = CH2 + H2O + H20, 25 đt, xt2 /  ( – CH2-CH = CH – CH2 – ) n ( 4 ) n CH2 = CH-CH = CH2    0,25 đ2 / * Các chất tính năng với HCOOH    HCOONa + H2 ( 1 ) HCOOH + Na  HCOONa + H2O ( 2 ) HCOOH + NaOH   0,25 đ ( 3 ) HCOOH + 2A gNO3 + 3NH3 + H2O    HCOONH4 + 2NH4 NO3 + 2A g0, 25 đtoHoặc HCOOH + 2A gNO3 + 4NH3 + H2O    ( NH4 ) 2CO3 + 2NH4 NO3 + 2A g * Các chất công dụng với CH2 = CH-CH2Cl0, 25 đ ( 4 ) CH2 = CH-CH2Cl + NaOH    CH2 = CH-CH2OH + NaCl  CH3-CCl-CH2Cl ( spp ) + CH2Cl-CH2-CH2Cl ( spc ) ( 5 ) CH2 = CH-CH2Cl + HCl   ( 6 ) CH2 = CH-CH2Cl + H2  Ni,  CH3CH2-CH2Cl * Các chất công dụng với CH3CHO  CH3COONH4 + 2NH4 NO3 + 2A g ( 7 ) CH3CHO + 2A gNO3 + 3NH3 + H2O   0,25 đ0, 25 đ0, 25 đ ( 8 ) CH3CHO + Câu 21/2 / Câu 30,25 đH2  Ni,  CH3CH2OH1 / Phân biệt những chất lỏng : C6H5OH, CH3CH2OH, C3H5 ( OH ) 3LG : Trích mỗi lọ ra một chút ít để làm mẫu thửCho dung dịch Br2 lần lượt vào những mẫu thử + Mẫu thử nào Open kết tủa trắng  PhenolC6H5OH + 3B r2  C6H2Br3OH  + 3HB r + Mẫu thử không có hiện tượng kỳ lạ là : Ancol etylic và glixerol. Cho dung dịch CuSO4 / NaOH vào 2 mẫu thử còn lại + Mẫu thử làm cho dung dịch có màu xanh lam  glixerolCuSO4 + 2N aOH  Cu ( OH ) 2 + Na2SO42C3H5 ( OH ) 3 + Cu ( OH ) 2  [ C3H5 ( OH ) 2O ] 2C u + 2H2 O + Mẫu thử không có hiện tượng kỳ lạ  Ancol etylic2 / a / Dẫn khí But – 1 – in vào dung dịch AgNO3 / NH3 * Hiện tượng : Tạo kết tủa vàng nhạtPTHH :  CH3-CH2 – C  CAg  + NH4NO3CH3 – CH2-C  CH + AgNO3 + NH3   b / Dẫn khí Etilen vào dung dịch KMnO4 * Hiện tượng : Màu tím nhạt dần tạo kết tủa màu đenPTHH :  3 HO-CH2-CH2-OH + 2KOH + 2M nO2  3CH2 = CH2 + 4H2 O + 2 KMnO4   1 / Đặt CTTQ Anken là CnH2n ( n > 2 ) Sống là để dạy hết mình0, 25 đ0, 5 đ0, 5 đ0, 5 đ0, 25 đ0, 5 đ0, 25 đ0, 5 đ0, 25 đDạy trực tuyến tại VietjackNhóm Live VIP : Nhóm 8-9 + học t2, 5 – Nhóm 6-8 + học t3, 5T hầy Phạm Minh ThuậnPTHH : CnH2n + Br2   0,25 đCnH2nBr2n Anken = n Br2 = 0,4. 0,5 = 0,2 molM Anken = m / n = 11,2 / 0,2 = 56 ( g / mol ) 0,25 đ  12 n + 2 n = 56 => n = 56 / 14 = 40,25 đCTPT ( X ) là : C4H8Các CTCT : 0,25 đ0, 25 đCH3 – CH – CH = CH2 ( but – 1 – en ) và CH3-CH = CH-CH3 ( but – 2 – en ) 2/3/2 / Đặt số mol HCOOH và CH3COOH lần lượt là x, y ( mol ) trong 6,4 gam hỗn hợpPTHH :  HCOONa + H2OHCOOH + NaOH    HCOONa + H2OCH3COOH + NaOH   Theo bài ra ta có : 46 x + 60 y = 16,6 x = 0,1 x + y = 0,3. 1 = 0,3 y = 0,2 * Điều chế CH3COOH : 0,2 molPTHH : Men giaám  CH3COOH + H2OC2H5OH     m CH3CH2OH = 0,2. 46 = 9,2 ( gam ) m CH3CH2OH ( thực tiễn ) = 9,2. 100 / 65 = 14,15 ( gam ) 3 / Đăt công chức chung hai ancol no đơn là : CnH2n + 1OH ( n > 1 ) PTHH :  CnH2n + 1ON a + CnH2n + 1OH + Na   H2  0,25 đ0, 25 đ0, 25 đ0, 25 đ0, 25 đ0, 25 đn Ancol = 2 n H2 = 2. 8,4 / 22,4 = 0,75 molM Ancol = m / n = 28,2 / 0,75 = 37,6 ( g / mol )  12 n + 2 n + 18 = 37,6 => n = ( 37,6 – 18 ) / 14 = 19,6 / 14 = 1,4 => n = 1,4 CTPT của 2 ancol là : CH3OH, C2H5OH, Theo bài ra ta có : 32 x + 46 y = 28,2 x + y = 0,750,25 đ0, 25 đx = 0,45 y = 0,30,25 đ % C2H5OH = 0,3. 46.100 / 28,2 = 48,93 % % CH3OH = 100 % – 48,93 % = 51,06 % 0,25 đChú ý : Các cách làm đúng khác cũng cho điểm tương tự như đáp án trênSống là để dạy hết mìnhDạy trực tuyến tại VietjackThầy Phạm Minh ThuậnNhóm Live VIP : Nhóm 8-9 + học t2, 5 – Nhóm 6-8 + học t3, 5 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ IIMÔN : HOÁ HỌC 11T hời gian làm bài : 45 phútI. TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Chọn A hoặc B, C, D cho câu vấn đáp đúng và ghi vào giấy thiCâu 1. Khi cho metan công dụng với khí clo ( điều kiện kèm theo rất đầy đủ ) theo tỉ lệ 1 : 3, sau phản ứng sản phẩmthu được làA. CH3Cl. B. CH2Cl2. C. CHCl3. D. CCl4. Câu 2. Ứng với CTPT C4H8 có bao nhiêu anken đồng phân cấu trúc ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3. Có ba chất lỏng riêng không liên quan gì đến nhau : Ancol etylic, glixerol và phenol. Dùng hóa chất nào sau đây đểphân biệt ba chất lỏng đóA. Na và dung dịch brom. B. dung dịch NaOH và Cu ( OH ) 2. C. Na và Cu ( OH ) 2. D. dung dịch brom và Cu ( OH ) 2. Câu 4. Ancol X bị oxi hóa không trọn vẹn tạo thành xeton. Đặc điểm cấu trúc của X làA. ancol no, đơn chức. B. ancol bậc I.C. ancol bậc II.D. ancol bậc III.Câu 5. Để điều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hànhA. cho canxi cacbua công dụng với nước. B. đun nóng metan ở 15000C và làm lạnh nhanh. C. thực thi tách hiđro từ khí etilen. D. cho cacbon tính năng với hiđro. OHCâu 6. Chấtcó tên làCH3A. 2 – metyl phenol. B. 3 – metyl phenol. C. 4 – metyl phenol. D. 5 – metyl phenol. Câu 7. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ? A. Metan. B. Etan. C. Butan. D. Pentan. Câu 8. Để phân biệt C2H6, C2H4, C2H2. Người ta hoàn toàn có thể dùng dung dịchA. AgNO3 / NH3 và Br2. B. AgNO3 / NH3. C. HCl. D. NaOH. Câu 9. Đốt cháy trọn vẹn một hỗn hợp hai ankan đồng đẳng sau đó nhau thu được 8,8 g CO2 và4, 608 g H2O. CTPT của hai ankan đó là ? A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12. Câu 10. Khối lượng sắt kẽm kim loại natri cần phải lấy để tính năng đủ với 60 g C2H5OH làA. 25 ( g ). B. 30 ( g ). C. 40 ( g ). D. 45 ( g ). Câu 11. Chất nào không tính năng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 làA. etin. B. but-1-in. C. propin. D. but-2-in. Trongphòngthínghiệm, đểđiềuchếmetanngườitasửdụngCâu 12. A. CaCO3, CH3COONa, đèn cồn. B. HCOONa, NaOH, CaO, đèn cồn. C. CH3COONa, NaOH, CaO, đèn cồn. D. Na2CO3, NaOH, CaO, đèn cồn. Câu 13. Ứng với CTPT C4H6 có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 14. Cho propen tính năng với HCl, mẫu sản phẩm chính của phản ứng làA. CH3-CH2-CH2Cl. B. CH3-CHCl-CH3. C. CH2Cl-CHCl-CH3. D. CHCl2-CH2-CH2Cl. Câu 15. Hiện tượng xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch thuốc tím là : Sống là để dạy hết mìnhDạy trực tuyến tại VietjackNhóm Live VIP : Nhóm 8-9 + học t2, 5 – Nhóm 6-8 + học t3, 5T hầy Phạm Minh ThuậnA. dung dịch thuốc tím bị nhạt màu dần, có kết tủa màu trắng. B. dung dịch thuốc tím bị nhạt màu dần, có kết tủa màu xanh. C. dung dịch thuốc tím bị nhạt màu dần, có kết tủa màu vàng. D. dung dịch thuốc tím bị nhạt màu dần, có kết tủa màu nâu đen. Câu 16. Khi đốt cháy trọn vẹn anken thìA. n H O = n CO. B. n H O > n CO. C. n H O = 2 n CO. D. n H O < n CO. II. TỰ LUẬNCâu 1. Viết phương trình hóa học triển khai dãy chuyển hoá sau ( ghi rõ điềukiện nếu có ) : ( 4 ) ( 1 ) ( 2 ) ( 3 ) ( 6 )    C2 H5OH   C4 H10    CH4    C2 H2    C2 H4    CH3CHO ( 5 ) ( 7 ) ( 8 ) CH2  CH - Cl    PVCCâu 2. ( 2 điểm ) Đốt cháy trọn vẹn 14,8 gam một ancol A no, đơn chức, mạch hở thu được17, 92 lít khí CO2 ( đktc ). a ) Tìm CTPT của A.b ) Viết CTCT hoàn toàn có thể có và gọi tên những đồng phân hoàn toàn có thể có của A.Câu 3. Cho 2,56 gam hỗn hợp X gồm etanol và phenol công dụng với natri dư thu được 0,448 lít khí ( đktc ). a ) Viết phương trình hóa học của những phản ứng xảy ra. b ) Tính thành phần Tỷ Lệ khối lượng của mỗi chất trong X.Câu 4. Cho 17,2 gam anđehit đơn chức X phản ứng trọn vẹn với một lượng dư AgNO3trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan trọn vẹn m gam Ag bằng dungdịch HNO3 đặc, sinh ra 8,96 lít NO2 ( loại sản phẩm khử duy nhất, ở đktc ). Xác định công thức phân tửcủa X.a ) Viết phương trình hóa học của những phản ứng xảy ra. b ) Viết công thức cấu trúc và gọi tên ( thay thế sửa chữa ) những đồng phân hoàn toàn có thể có của X.Câu 5. ( 1 điểm ) Viết phương trình hóa học triển khai dãy chuyển hoá sau ( ghi rõ điềukiện nếu có ) : ( 1 ) ( 2 ) ( 3 ) ( 4 ) ( 5 ) ( 6 ) CH4    C2 H2    C6 H6    C6 H5Br    C6 H5ONa    C6 H5OH    2,4,6 - tribromphenol  ( 7 ) ( 8 ) C2 H4    PECâu 6. Cho 3,32 gam hỗn hợp A gồm etanol và propan-1-ol công dụng với natri dư thu được 0,672 lítkhí ( đktc ). a ) Viết phương trình hóa học của những phản ứng xảy ra. b ) Tính thành phần Xác Suất khối lượng của mỗi chất trong A.Câu 7. X là hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên tục. Cho 29,6 gam X công dụng hoàn toànvới CuO đun nóng được hỗn hợp gồm 2 anđehit. Cho công dụng với lượng dung dịchAgNO3 / NH3 được 172,8 gam Ag. a ) Viết phương trình hóa học của những phản ứng xảy ra. b ) Xác định công thức cấu trúc, gọi tên của hai ancol X và hai andehit. Sống là để dạy hết mìnhDạy trực tuyến tại VietjackThầy Phạm Minh ThuậnNhóm Live VIP : Nhóm 8-9 + học t2, 5 – Nhóm 6-8 + học t3, 5 Đáp ánA. Phần chung cho cả 2 ban ( KHTN – CB ) I. Trắc nghiệm : ( 4 điểm ) Câu 1 : CCâu 2 : BCâu 3 : DCâu 4 : CCâu 5 : ACâu 6 : BCâu 7 : DCâu 8 : ACâu 9 : CCâu 10 : BCâu 11 : DCâu 12 : CCâu 13 : ACâu 14 : BCâu 15 : DCâu 16 : ASống là để dạy hết mìnhDạy trực tuyến tại VietjackNhóm Live VIP : Nhóm 8-9 + học t2, 5 – Nhóm 6-8 + học t3, 5T hầy Phạm Minh ThuậnII. Tự luận : ( 6 điểm ) Câu 1. ( 1 điểm ) ( 0,25 đ ) xt, t ( 1 ) C4 H10     CH 4 + C3H 61500 C ( 2 ) 2CH 4     C2 H 2 + 3 H 2 ( 0,25 đ ) ( 3 ) C2 H 2 + H 2       C2 H 4P d / PbCO3, t 0 ( 0,25 đ ) H 2SO4, t ( 4 ) CH 2 = CH 2 + H 2O      CH3 - CH 2 - OH ( 0,25 đ ) H2SO4 ( ñ ), 170 C ( 5 ) CH3 - CH 2 - OH        CH 2 = CH 2 + H 2O ( 0,25 đ ) ( 6 ) CH3 - CH 2 - OH + CuO    CH3 - CHO + Cu + H 2O ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) HgCl2t0 ( 7 ) C2 H2  HCl     CH2  CH  Clxt, t, p ( 8 ) nCH2 = CH - Cl     CH2 - CHCl n ( 0,25 đ ) Câu 2. ( 2 điểm ) a ) Cn H2n + 1OH + ( 14 n + 18 ( g ) 14,8 ( g ) Ta có : ( 0,25 đ ) 3 nt0 ) O2    nCO2  + ( n + 1 ) H2 On  22, 4 ( l ) 17,92 ( l ) 14 n + 18 n  22,4  n  414,817,92 ( 0,5 đ ) Vậy CTPT của X là C4H10 O. ( 0,25 đ ) b ) CTCT hoàn toàn có thể có của X : CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH ( butan - 1 - ol ) ( 0,25 đ ) CH3  CH  CH2  CH3OH ( 0,25 đ ) ( butan - 2 - ol ) CH3  CH  CH2  OHCH3 ( 0,25 đ ) ( 2 - metyl propan - 1 - ol ) CH3CH3  C  OHCH3 ( 2,2 - đimetyl propan - 2 - ol ) ( 0,25 đ ) Câu 3 t0C6 H 5OH  Na    C6 H 5ON a  H 2  0,5 x ( mol ) C2 H 5OH  Na  C2 H 5ON a  H 2  0,5 y ( mol ) Sống là để dạy hết mình ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) Dạy trực tuyến tại VietjackNhóm Live VIP : Nhóm 8-9 + học t2, 5 – Nhóm 6-8 + học t3, 5T hầy Phạm Minh ThuậnGọi x, y lần lượt là số mol của phenol và etanol có trong 2,56 g hỗn hợp. Từ đề bài và pthh ta có hệ phương trình :  94 x  46 y  2,56  x  0,0150, 448    y  0,025  0,5  0,5 y  22, 494  0,015 % mC6 H5OH   100 55,08 ( % ) 2,56 % mC2 H5OH  100  55,08 49,92 ( % ) Câu 4 ( 1,0 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) Ag + 2HNO3 ( đặc )  AgNO3 + NO2 + H2O1 mol22, 4 lít ? ( 0,4 mol ) 8,96 lít ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) R-CHO + 2 [ Ag ( NH3 ) 2 ] OH    R-COONH4 + 3NH3 + H2O + 2A g ( 0,25 đ ) ( R + 29 ) g2 mol ( 0,25 đ ) 17,2 g0, 4 molR = 57  R là C4H9  công thức của X là C4H9-CHOCác công thức cấu trúc hoàn toàn có thể có của X là : ( 0,25 đ ) CH3CH2CH2CH2CHO : pentanal2-metylbutanalCH3CH2CH-CHO : ( 0,25 đ ) CH3CH3 – CH – CH2 – CHO3-Metylbutanal ( 0,25 đ ) CH3CH3CH3 C-CHO2, 2 - đimetylpropanal ( 0,25 đ ) CH3Câu 5. ( 2 điểm ) 1500 C ( 1 ) 2CH 4     C2 H2 + 3H2 ( 0,25 đ ) boät C ( 2 ) 3C2 H2     C6 H66000 C ( 0,25 đ ) boät Fe ( 3 ) C6 H6 + Br2     C6 H5Br + HBr ( 4 ) C6 H5Br + 2N aOH    C6 H5ONa + NaBr + H2O ( 5 ) C6 H5ONa + CO2 + H2O  C6H5OH + NaHCO3 ( 6 ) Sống là để dạy hết mình ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) Dạy trực tuyến tại Vietjack10Nhóm Live VIP : Nhóm 8-9 + học t2, 5 – Nhóm 6-8 + học t3, 5T hầy Phạm Minh ThuậnOHBrOHBr + 3B r2 ( 0,25 đ ) + 3HB rBrPd / PbCO3t0 ( 7 ) C2 H2 + H2      C2 H4 ( 0,25 đ ) ( 8 ) xt, tn CH2 = CH2 pCH2 CH2Polietilen n ( 0,25 đ ) C2 H5OH + Na  C2 H 5ON a + H 2  0,5 x ( mol ) Câu 6. ( 0,25 đ ) CH3 - CH2 - CH2 - OH + Na  CH3 - CH2 - CH2 - ONa + H2  ( 0,25 đ ) 0,5 y ( mol ) Gọi x, y lần lượt là số mol của etanol và propan - 1 - ol có trong 3,32 g hỗn hợp. Từ đề bài và pthh ta có hệ phương trình :  46 x  60 y  3,32  x  0,020,672    y  0,04  0,5  0,5 y  22, 446  0,02  100 27,7 ( % ) 3,32 % mCH3  CH2  CH2  OH  100  27,7 72,3 ( % ) % mC2 H5OH  ( 1,0 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) Câu 7. t0  R - COONH4 + 3NH3 + H2O + 2A gR - CHO + 2 [ Ag ( NH3 ) 2 ] OH   1 mol2. 108 g ? ( 0,8 mol ) 172,8 g  R - CHO + Cu + H2OR - OH + CuO   t0 ( R + 17 ) g29, 6 g1 mol0, 8 mol ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) 15 ( CH3 ) < R = 20 < 29 ( C2H5 )  CTCT của 2 ancol là CH3OH ancol metylic và ( 0,5 đ ) C2H5OH ancol etylic  CTCT của hai andehit là HCHO andehit fomic và ( 0,5 đ ) CH3CHO andehit axeticSống là để dạy hết mìnhDạy trực tuyến tại Vietjack11

Source: https://vn.exp.gg
Category: Thông tin

Total
0
Shares
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Previous Post

Câu chuyện của mình khi mua ram laptop ở Xgear!

Next Post

Phương trình hóa học đầy đủ chi tiết nhất

Related Posts