Nữ Tân Hợi sinh năm 1971 hợp với tuổi nào hay Nữ Tân Hợi
Hoặc Tân Hợi sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Bạn không biếtsinh năm 1971 hợp với tuổi nào hay Nữ Tân Hợi kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi hợp nhau được làm bởi các chuyên gia hàng đầu về tử vi tại NgayAm.com sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 1971 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi Nữ Tân Hợi hợp với tuổi nào?Hoặc. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Năm sinh của bạn
Thông tin chung
1971
Năm :
Tân Hợi
Mệnh : Thoa Xuyến Kim
Cung : Tốn
Niên mệnh năm sinh : Mộc
Nữ sinh năm 1971 – Tân Hợi : tương thích với phái mạnh những tuổi sau :
Năm sinh
Địa chi
Thiên can
Cung mệnh
Mệnh
Niên mệnh năm sinh (mệnh quái)
Điểm
1961
Hợi – Sửu => Bình
Tân – Tân => Bình
Tốn – Chấn => Phúc Đức ( tốt )
Kim – Bích Thượng Thổ => Tương Sinh
Mộc – Mộc => Bình
7
1963
Hợi – Mão => Tam hợp
Tân – Quý => Tương Sinh
Tốn – Khảm => Sinh Khí ( tốt )
Kim – Kim Bạch Kim => Bình
Mộc – Thủy => Tương Sinh
9
1969
Hợi – Dậu => Bình
Tân – Kỷ => Tương Sinh
Tốn – Tốn => Phục Vị ( tốt )
Kim – Đại Trạch Thổ => Tương Sinh
Mộc – Mộc => Bình
8
1973
Hợi – Sửu => Bình
Tân – Quý => Tương Sinh
Tốn – Ly => Thiên Y ( tốt )
Kim – Tang Đố Mộc => Tương Khắc
Mộc – Hỏa => Tương Sinh
7
Phân tích nữ sinh năm 1971 – Tân Hợi : với phái mạnh những tuổi còn lại :
Năm sinh
Địa chi
Thiên can
Cung mệnh
Mệnh
Niên mệnh năm sinh (mệnh quái)
Điểm
1951
Hợi – Mão => Tam hợp
Tân – Tân => Bình
Tốn – Tốn => Phục Vị ( tốt )
Kim – Tùng Bách Mộc => Tương Khắc
Mộc – Mộc => Bình
6
1952
Hợi – Thìn => Bình
Tân – Nhâm => Bình
Tốn – Chấn => Phúc Đức ( tốt )
Kim – Trường Lưu Thủy => Tương Sinh
Mộc – Mộc => Bình
7
1953
Hợi – Tỵ => Lục xung
Tân – Quý => Tương Sinh
Tốn – Khôn => Ngũ Quỷ ( không tốt )
Kim – Trường Lưu Thủy => Tương Sinh
Mộc – Thổ => Tương Khắc
4
1954
Hợi – Ngọ => Tứ tuyệt
Tân – Giáp => Bình
Tốn – Khảm => Sinh Khí ( tốt )
Kim – Sa Trung Kim => Bình
Mộc – Thủy => Tương Sinh
6
1955
Hợi – Mùi => Tam hợp
Tân – Ất => Tương Khắc
Tốn – Ly => Thiên Y ( tốt )
Kim – Sa Trung Kim => Bình
Mộc – Hỏa => Tương Sinh
7
1956
Hợi – Thân => Lục hại
Tân – Bính => Tương Sinh : hợp ( hợp uy thế ), hóa Thủy, chủ về trí .
Tốn – Cấn => Tuyệt Mạng ( không tốt )
Kim – Sơn Hạ Hỏa => Tương Khắc
Mộc – Thổ => Tương Khắc
2
1957
Hợi – Dậu => Bình
Tân – Đinh => Tương Khắc
Tốn – Đoài => Lục Sát ( không tốt )
Kim – Sơn Hạ Hỏa => Tương Khắc
Mộc – Kim => Tương Khắc
1
1958
Hợi – Tuất => Bình
Tân – Mậu => Bình
Tốn – Càn => Họa Hại ( không tốt )
Kim – Bình Địa Mộc => Tương Khắc
Mộc – Kim => Tương Khắc
2
1959
Hợi – Hợi => Tam hình
Tân – Kỷ => Tương Sinh
Tốn – Khôn => Ngũ Quỷ ( không tốt )
Kim – Bình Địa Mộc => Tương Khắc
Mộc – Thổ => Tương Khắc
2
1960
Hợi – Tý => Bình
Tân – Canh => Bình
Tốn – Tốn => Phục Vị ( tốt )
Kim – Bích Thượng Thổ => Tương Sinh
Mộc – Mộc => Bình
7
1961
Hợi – Sửu => Bình
Tân – Tân => Bình
Tốn – Chấn => Phúc Đức ( tốt )
Kim – Bích Thượng Thổ => Tương Sinh
Mộc – Mộc => Bình
7
1962
Hợi – Dần => Lục hợp
Tân – Nhâm => Bình
Tốn – Khôn => Ngũ Quỷ ( không tốt )
Kim – Kim Bạch Kim => Bình
Mộc – Thổ => Tương Khắc
4
1963
Hợi – Mão => Tam hợp
Tân – Quý => Tương Sinh
Tốn – Khảm => Sinh Khí ( tốt )
Kim – Kim Bạch Kim => Bình
Mộc – Thủy => Tương Sinh
9
1964
Hợi – Thìn => Bình
Tân – Giáp => Bình
Tốn – Ly => Thiên Y ( tốt )
Kim – Phú Đăng Hỏa => Tương Khắc
Mộc – Hỏa => Tương Sinh
6
1965
Hợi – Tỵ => Lục xung
Tân – Ất => Tương Khắc
Tốn – Cấn => Tuyệt Mạng ( không tốt )
Kim – Phú Đăng Hỏa => Tương Khắc
Mộc – Thổ => Tương Khắc
0
1966
Hợi – Ngọ => Tứ tuyệt
Tân – Bính => Tương Sinh : hợp ( hợp uy thế ), hóa Thủy, chủ về trí .
Tốn – Đoài => Lục Sát ( không tốt )
Kim – Thiên Hà Thủy => Tương Sinh
Mộc – Kim => Tương Khắc
4
1967
Hợi – Mùi => Tam hợp
Tân – Đinh => Tương Khắc
Tốn – Càn => Họa Hại ( không tốt )
Kim – Thiên Hà Thủy => Tương Sinh
Mộc – Kim => Tương Khắc
4
1968
Hợi – Thân => Lục hại
Tân – Mậu => Bình
Tốn – Khôn => Ngũ Quỷ ( không tốt )
Kim – Đại Trạch Thổ => Tương Sinh
Mộc – Thổ => Tương Khắc
3
1969
Hợi – Dậu =>
Bình
Tân – Kỷ => Tương Sinh
Tốn – Tốn => Phục Vị ( tốt )
Kim – Đại Trạch Thổ => Tương Sinh
Mộc – Mộc => Bình
8
1970
Hợi – Tuất => Bình
Tân – Canh => Bình
Tốn – Chấn => Phúc Đức ( tốt )
Kim – Thoa Xuyến Kim => Bình
Mộc – Mộc => Bình
6
1971
Hợi – Hợi => Tam hình
Tân – Tân => Bình
Tốn – Khôn => Ngũ Quỷ ( không tốt )
Kim – Thoa Xuyến Kim => Bình
Mộc – Thổ => Tương Khắc
2
1972
Hợi – Tý => Bình
Tân – Nhâm => Bình
Tốn – Khảm => Sinh Khí ( tốt )
Kim – Tang Đố Mộc => Tương Khắc
Mộc – Thủy => Tương Sinh
6
1973
Hợi – Sửu => Bình
Tân – Quý => Tương Sinh
Tốn – Ly => Thiên Y ( tốt )
Kim – Tang Đố Mộc => Tương Khắc
Mộc – Hỏa => Tương Sinh
7
1974
Hợi – Dần => Lục hợp
Tân – Giáp => Bình
Tốn – Cấn => Tuyệt Mạng ( không tốt )
Kim – Đại Khe Thủy => Tương Sinh
Mộc – Thổ => Tương Khắc
5
1975
Hợi – Mão => Tam hợp
Tân – Ất => Tương Khắc
Tốn – Đoài => Lục Sát ( không tốt )
Kim – Đại Khe Thủy => Tương Sinh
Mộc – Kim => Tương Khắc
4
1976
Hợi – Thìn => Bình
Tân – Bính => Tương Sinh : hợp ( hợp uy thế ), hóa Thủy, chủ về trí .
Tốn – Càn => Họa Hại ( không tốt )
Kim – Sa Trung Thổ => Tương Sinh
Mộc – Kim => Tương Khắc
5
1977
Hợi – Tỵ => Lục xung
Tân – Đinh => Tương Khắc
Tốn – Khôn => Ngũ Quỷ ( không tốt )
Kim – Sa Trung Thổ => Tương Sinh
Mộc – Thổ => Tương Khắc
2
1978
Hợi – Ngọ => Tứ tuyệt
Tân – Mậu => Bình
Tốn – Tốn => Phục Vị ( tốt )
Kim – Thiên Thượng Hỏa => Tương Khắc
Mộc – Mộc => Bình
4
1979
Hợi – Mùi => Tam hợp
Tân – Kỷ => Tương Sinh
Tốn – Chấn => Phúc Đức ( tốt )
Kim – Thiên Thượng Hỏa => Tương Khắc
Mộc – Mộc => Bình
7
1980
Hợi – Thân => Lục hại
Tân – Canh => Bình
Tốn – Khôn => Ngũ Quỷ ( không tốt )
Kim – Thạch Lựu Mộc => Tương Khắc
Mộc – Thổ => Tương Khắc
1
1981
Hợi – Dậu => Bình
Tân – Tân => Bình
Tốn – Khảm => Sinh Khí ( tốt )
Kim – Thạch Lựu Mộc => Tương Khắc
Mộc – Thủy => Tương Sinh
6
1982
Hợi – Tuất => Bình
Tân – Nhâm => Bình
Tốn – Ly => Thiên Y ( tốt )
Kim – Đại Hải Thủy => Tương Sinh
Mộc – Hỏa => Tương Sinh
8
1983
Hợi – Hợi => Tam hình
Tân – Quý => Tương Sinh
Tốn – Cấn => Tuyệt Mạng ( không tốt )
Kim – Đại Hải Thủy => Tương Sinh
Mộc – Thổ => Tương Khắc
4
1984
Hợi – Tý => Bình
Tân – Giáp => Bình
Tốn – Đoài => Lục Sát ( không tốt )
Kim – Hải Trung Kim => Bình
Mộc – Kim => Tương Khắc
3
1985
Hợi – Sửu => Bình
Tân – Ất => Tương Khắc
Tốn – Càn => Họa Hại ( không tốt )
Kim – Hải Trung Kim => Bình
Mộc – Kim => Tương Khắc
2
1986
Hợi – Dần => Lục hợp
Tân – Bính => Tương Sinh : hợp ( hợp uy thế ), hóa Thủy, chủ về trí .
Tốn – Khôn => Ngũ Quỷ ( không tốt )
Kim – Lư Trung Hỏa => Tương Khắc
Mộc – Thổ => Tương Khắc
4
1987
Hợi – Mão => Tam hợp
Tân – Đinh => Tương Khắc
Tốn – Tốn => Phục Vị ( tốt )
Kim – Lư Trung Hỏa => Tương Khắc
Mộc – Mộc => Bình
5
1988
Hợi – Thìn => Bình
Tân – Mậu => Bình
Tốn – Chấn => Phúc Đức ( tốt )
Kim – Đại Lâm Mộc => Tương Khắc
Mộc – Mộc => Bình
5
1989
Hợi – Tỵ => Lục xung
Tân – Kỷ => Tương Sinh
Tốn – Khôn => Ngũ Quỷ ( không tốt )
Kim – Đại Lâm Mộc => Tương Khắc
Mộc – Thổ => Tương Khắc
2
1990
Hợi – Ngọ => Tứ tuyệt
Tân – Canh => Bình
Tốn – Khảm => Sinh Khí ( tốt )
Kim – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh
Mộc – Thủy => Tương Sinh
7
1991
Hợi – Mùi => Tam hợp
Tân – Tân => Bình
Tốn – Ly => Thiên Y ( tốt )
Kim – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh
Mộc – Hỏa =>
Tương Sinh
9
Trên đây là chi tiết Nữ Tân Hợi sinh năm 1971 hợp với tuổi nào hay Nữ kết hôn với tuổi nào thì bạn dựa vào số điểm để có quyết định cho riêng mình, trong bản phân tích có tương xung, tương khắc và những vấn đề liên quan, vì thế bạn cần có cái nhìn thấu đáo để chuẩn xác hơn cho Nữ Tân Hợi sinh năm 1971
Source: https://vn.exp.gg
Category: Thông tin
Nhà sáng tạo trò chơi điện tử nổi tiếng Hideo Kojima được nhiều game thủ…
Gần đây, Square Enix đã công bố một dự án hợp tác thú vị với…
Kể từ khi trò chơi được công bố chính thức, nó đã bị bao phủ…
Nhà phát triển của Tekken 8 đã xin lỗi và chấp nhận những ý kiến…
Trò chơi Dragon Ball mới nhất, có tên gọi Dragon Ball Sparking! Zero, đã được…
Xu hướng cấm ứng dụng Discord tại một số quốc gia đang tiếp diễn. Sau…