Có khi nào bạn băn khoăn, từ vựng tiếng Anh về các con vật là gì? Bởi hệ động vật phong phú và đôi khi bạn chỉ biết một vài con vật gần gũi. Đừng lo, với bài viết dưới đây TOPICA Native sẽ giới thiệu cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con vật. Thông qua đó bạn sẽ có được cái nhìn toàn diện hơn về chủ đề con vật trong tiếng Anh và ứng dụng vào giao tiếp thông thạo nhất.
Xem thêm :
Mục lục
Bạn đang gặp khó khăn khi ghi nhớ từ vựng về các con vật tiếng Anh? Làm sao để không nhầm lẫn giữa con vật này và con vật khác? Đây là vấn đề nhiều người đang gặp phải khi ghi nhớ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Con vật. Để tiết kiệm thời gian và ghi nhớ lâu hơn, bạn có thể chia những từ vựng tiếng Anh về con vật thành các nhóm. Nếu bạn chưa biết tới phương pháp này, đừng quên đón đọc bài viết dưới đây của TOPICA Native bạn nhé!
1.1. Các từ vựng tiếng Anh về con vật nuôi
Dog (dɒg): Con chó
Bạn đang đọc: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Con vật
1.2. Từ vựng động vật hoang dã
1.3. Các loại thú
1.4. Các loại côn trùng
ˈmæntɪs)
: Bọ ngựa
Xem thêm: Các cung hoàng đạo Tiếng Anh
1.5. Từ vựng con vật tiếng Anh – Các loại lưỡng cư
1.6. Từ vựng về động vật dưới nước
2. Một số cụm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Con vật
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Con vật vô cùng phong phú. Chưa dừng ở đó, khi phối hợp với những giới từ, nghĩa của từ sẽ khác trọn vẹn. Nó tạo thành những cụm từ mang nghĩa riêng không liên quan gì đến nhau. Điều này làm nhiều người hoàn toàn có thể sử dụng sai hoặc hiểu sai ý của cụm từ vựng tiếng Anh đó. Dưới đây, TOPICA Native sẽ bật mý cho bạn 1 số ít cụm từ thông dụng nhất và ý nghĩa của nó. Đừng quên theo dõi nhé !
Ví dụ : The day before, our group was going to picnic but Jen chicken out at the last minute ( Hôm trước, nhóm chúng tôi định đi picnic nhưng Jen đã rút lui vào phút cuối )
Ví dụ : Please wait for me ! I duck out of the class early and arrive at the meeting point on time ( Hãy đợi tôi nhé ! Tôi hoàn toàn có thể trốn học về sớm và đến điểm hẹn đúng giờ )
Ví dụ : What you have done cannot hide forever, surely one day someone will ferret it out. ( Việc bạn đã làm không hề che dấu mãi đâu, chắc như đinh có một ngày nào đó sẽ có người phát hiện ra mà thôi. )
Ví dụ : Stop horsing around with your younger brother. Time to sleep ( Ngừng việc đùa bỡn với em trai đi. Đến giờ đi ngủ rồi )
Leech trong từ vựng tiếng Anh có nghĩa là con đỉa. Và đây cũng là loại vật bám lấy con khác hay con người để hút máu .
Ví dụ : She always leeching off him because he had a lot of money ( Cô ấy luôn bám lấy anh ta vì anh ta nhiều tiền )
Ví dụ : After coming home from work, I wolfed down a bread in just 1 minute beauce I’m so hungry ( Đi làm về, tôi ăn một cái bánh mì chỉ trong 1 phút, do tại tôi quá đói )
Ví dụ : Today, young people often tend to pig out unhealthy foods ( Ngày nay, những bạn trẻ thường ăn nhiều thức ăn không có lợi cho sức khỏe thể chất )
Beaver trong từ vựng tiếng Anh có nghĩa là con hải ly. Nó là loài động vật hoang dã nổi tiếng về việc chăm xây đập nước. Vì vậy cụm từ Beaver away mang ý nghĩa thao tác siêng năng .
Ví dụ : To get today’s achievements, Ken had to study very hard ( Để có được thành tích như ngày thời điểm ngày hôm nay, Ken đã phải học tập rất cần mẫn )
Ví dụ : I suddenly fished out a USD 100 bill from my old, long-sleeved shirt pocket ( Tôi tự nhiên lấy được tờ 100 USD từ túi áo cũ đã lâu không mặc của mình )
She always fishing for what people around her think about her. ( Cô ấy thường cố dò hỏi xem những người xung quanh nghĩ gì về mình. )
Không chỉ dừng lại tên động vật hoang dã tiếng Anh mà TOPICA sẽ trình làng đến bạn một số ít tính từ miêu tả những loài vật thường gặp. Cùng theo dõi nhé !
Tính từ
Nghĩa
Ví dụ
Cold-blooded
máu lạnh
Cold-blooded animals are unable to regulate their body temperature rather depends on external environment.
Domesticated
được thuần hoá
Domesticated animals such as livestock play a critical role in diversified farming systems.
Omnivorous
ăn tạp
Various mammals are omnivorous in the wild.
Herbivorous
ăn cỏ
Herbivorous comes from the Latin word herba, which means “green plants,” and that’s what herbivorous animals eat all the time: grass, leaves, and other plants.
Carnivorous
ăn thịt
Not all carnivorous animals are hunters or predators, as some carnivores are scavengers.
Loyal
trung thành
Dogs are often extremely loyal and will stay to protect their owners in dangerous situations.
Docile
dễ bảo, dễ sai khiến
I don’t think that there can be any animal that is classified as the “most docile animal.”
Intelligent
thông minh
The popular opinion considers dolphins to be fairly intelligent animals.
Unique/Distinctive
nổi bật, dễ phân biệt
In Australia, we have many unique native animals.
Wild
hoang dã
Indian wild forests and national parks are home to many species of wild animals, birds, and reptiles.
Poisonous
có độc
Cane toads have poison glands which produce bufotoxin, one of the most poisonous toxins in the world.
Ferocious
dữ tợn
There are many brutal and ferocious animals in the world.
Dangerous
nguy hiểm
From the terrifying inland taipan to the unsuspecting golden dart frog, these dangerous animals could put you six feet under.
Agile
nhanh nhẹn
It is an extremely agile animal and depends upon its prowess to procure food.
Aggressive
hung dữ
Hippos are the most dangerous animal in Africa – They are territorial and extremely aggressive.
Tiny
tí hon
These adorable tiny animals are so cute that you’ll want to take them home in your pocket.
Energetic
hoạt bát
My dog is a golden retriever. He’s really energetic, always running and playing.
Smooth
trơn láng
Dolphins have extremely smooth skin.
Scaly
có vảy
Snakes have scaly skin and sharp teeth.
Fluffy
mềm bông
My kittens are so fluffy!
Slimy
trơn nhớt
Frogs can be really slimy which makes them difficult to hold because they can slip-free.
Smelly
hôi
Skunks are very smelly. It’s very easy to tell when you are near one!
Lazy
lười nhác
Sloth’s are very lazy. They sleep all the time!
Học tiếng Anh chủ đề con vật rất thiết yếu. Vậy, đâu là chiêu thức tốt nhất từ vựng tiếng Anh về động vật hoang dã ?
Các từ vựng, cách gọi tên những con vật bằng tiếng Anh khá khó nhớ, đặc biệt quan trọng là với những bạn mới khởi đầu học tiếng Anh. Hôm nay chúng tôi sẽ ra mắt đến những bạn 2 cách học từ vựng hiệu suất cao vận dụng chiêu thức trên nhé !
Đây là phương pháp học dựa trên nguyên tắc “ bắc cầu tạm ” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, phát minh sáng tạo câu truyện link giữa nghĩa và cách đọc của từ cần học .
Ví dụ :
Từ “Comma” có nghĩa là “dấu phẩy” thì phần âm thanh tương tự của nó sẽ là “CON MÀ đặt DẤU PHẨY ở đây thì nghĩa của câu này sai hoàn toàn nhé!”.
Phương pháp học đặc biệt quan trọng giúp tư duy ngôn từ tốt hơn. Ở đây, những từ tiếng Anh cần học sẽ được chêm vào trong câu truyện tiếng Việt quen thuộc và thân thiện. Người học cần đoán nghĩa của từ tiếng Anh, đây cũng là cách giúp tất cả chúng ta nhớ từ lâu hơn .
Ngoài 3 phương pháp học từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật hoang dã ở trên, những bạn cũng hoàn toàn có thể xem thêm nhiều video để nâng cao kiến thức và kỹ năng nghe và phát âm tiếng Anh của mình nhé !
Tiếng Anh Giao Tiếp cơ bản ( 2020 ) | Chủ đề : ĐỘNG VẬT ( Animals )
Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản | NHỮNG CỤM TỪ VỀ CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT ( 2020 )
Nói Về Các Loài Động Vật Sắp Tuyệt Chủng – Tiếng anh có phụ đề | Topica Native
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con vật mà TOPICA Native chia sẻ trên đây khá đơn giản và phổ biến. Đó là lý do bạn cũng sẽ không gặp quá nhiều khó khăn trong việc ghi nhớ từ vựng. Đừng quên tìm cho mình một phương pháp phù hợp và thực hành các mẫu câu thường xuyên để nâng cao vốn từ vựng của mình bạn nhé!
Đánh bay nỗi sợ “học vẹt từ vựng” bằng một phương pháp đặc biệt đã được 80000+ người trên 20 quốc gia tin dùng.
Source: https://vn.exp.gg
Category: Thông tin
Nhà sáng tạo trò chơi điện tử nổi tiếng Hideo Kojima được nhiều game thủ…
Gần đây, Square Enix đã công bố một dự án hợp tác thú vị với…
Kể từ khi trò chơi được công bố chính thức, nó đã bị bao phủ…
Nhà phát triển của Tekken 8 đã xin lỗi và chấp nhận những ý kiến…
Trò chơi Dragon Ball mới nhất, có tên gọi Dragon Ball Sparking! Zero, đã được…
Xu hướng cấm ứng dụng Discord tại một số quốc gia đang tiếp diễn. Sau…