Chào phần đông những bạn fan hâm mộ thân mến, là một người hay sắm tìm trực tuyến trên mạng nên tôi dành thời hạn nghiên cứu và phân tích đa số về những mẫu sản phẩm mà mình định sắm. Tôi nghĩ rằng bất kỳ ai trong số những bạn khi tìm 1 mẫu sản phẩm nào ấy cũng đã từng lần khần ko biết tinh lọc mẫu sản phẩm nào là phải chăng nhất trong vô vàn những loại mẫu sản phẩm và thương hiệu đang có trên thị trường .
với mong ước mang lại cho hành khách những bài viết Nhận định chất lượng thấp nhất. mang mục tiêu tốt nhất, mới nhất, phù thống nhất và sẽ luôn update liên tục những loại sản phẩm mới vừa được chính thức ra đời và trọn vẹn thích hợp với mỗi nhu yếu cá thể của những bạn .
ngoài ra, vuongchihung cũng sẽ tinh lọc và tổng hợp những nơi bán uy tín nhất. trong khoảng chừng đó, mọi Anh chị sẽ luôn được bảo vệ về việc tiêu dùng nhà phân phối tậu sắm trực tuyến và nhận lại được những loại sản phẩm xứng danh với niềm tin đã trao cho thị trường này .
tất cả những bài viết review phân tích trên đều được tổng hợp chu đáo và đa số chi tiết thông báo để giúp bạn đọc nắm bắt được nhanh nhất, qua đó sở hữu cho mình sự tuyển lựa đúng đắn nhất
Trong khoanh vùng phạm vi bài viết này, mình xin mạng phép ra mắt đến quý đọc giả của vuongchihung về chủ đề 120 từ vựng tiếng Anh về chủ đề nghề nghiệp bạn nên biết
Bạn biết những nghề gì bằng tiếng anh? Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi khám phá thêm một số Từ vựng tiếng anh về chủ đề nghề nghiệp để tăng vốn từ vựng của bạn!
Các loại từ trong tiếng Anh được chia thành nhiều mảng nội dung khác nhau nên người học sẽ địa thế căn cứ vào đó để có cách học hiệu quả .
Mỗi chủ đề đều mang đến cho tất cả chúng ta những nội dung mê hoặc, và nhiều lúc có những từ hoặc cụm từ giật mình mà bạn chưa từng nghe đến .
Qua bài viết dưới đây, tôi muốn chia sẻ đến các bạn những cụm Từ vựng tiếng anh về chủ đề nghề nghiệp Phổ biến nhất mà bạn nên biết.
- Hơn 100 từ vựng tiếng Anh về chủ đề nghề nghiệp
Hơn 100 từ vựng tiếng Anh về chủ đề nghề nghiệp
- Nghệ sĩ: họa sĩ
- Diễn viên: nam diễn viên
- Diễn viên: nữ diễn viên
- Businessman: thương gia
- Bác sĩ: bác sĩ
- Director: giám đốc
- Nurse: y tá
- Giáo viên: giáo viên
- Farmer: nông dân
- Worker: công nhân
- Pilot: phi công
- Florist: nhà nghiên cứu về thực vật có hoa
- Botanist: nhà thực vật học
- Scientist: nhà khoa học
- Người nghiên cứu: nhà nghiên cứu
- Writer: nhà văn
- Composer: nhà soạn nhạc
- Playwright: nhà viết kịch
- Nhà báo: nhà báo
- Nhà thơ: nhà thơ
- Triết gia: Nhà triết học
- Nhân viên: nhân viên
- Chef: đầu bếp
- Police: cảnh sát
- Photographer: nhiếp ảnh gia
- Thợ sửa ống nước: thợ sửa ống nước
- Postman: người đưa thư
- Soldier: người lính
- Telemarketer: nhân viên tiếp thị
- Seamstress: nữ thợ may
- Thợ may: thợ may nam
- Hướng dẫn viên: hướng dẫn viên du lịch
- Bodyguard: vệ sĩ
- Butcher: đồ tể
- Lớp gạch: tiện ích bổ sung
- Driver: người lái xe
- Diver: thợ lặn
- Housewife: bà nội trợ
- Make-up artist: chuyên viên trang điểm
- Nanny: bảo mẫu
- Phát thanh viên: phát thanh viên
- Nhà đầu tư bất động sản: nhà đầu tư bất động sản
- Broker: người môi giới
- Trợ lý bán hàng: nhân viên bán hàng
- Shipper: người giao hàng
- Gánh hàng rong: người bán hàng rong
- Lái xe taxi – xe ôm: xe ôm
- Người soát vé: người soát vé
- Accountant: kế toán
- Mechanic: thợ máy
- Thợ khóa: thợ khóa
- Jeweler: thợ kim hoàn
- Hunter: thợ săn
- Detective: thám tử trinh thám
- Kẻ giết người hợp đồng: sát thủ
- Welder: thợ hàn
- Nghệ sĩ vĩ cầm: nghệ sĩ vĩ cầm
- Pianist: nghệ sĩ dương cầm
- Politician: chính trị gia
- Pharmacist: dược sĩ
- Optician: bác sĩ nhãn khoa
- Nhạc sĩ: nhạc sĩ
- Mô hình: mô hình
- Lifeguard: nhân viên cứu hộ
- Drummer: tay trống
- Comedian: diễn viên hài
- Nha sĩ: nha sĩ
- Cashier: thu ngân
- Waiter: bồi bàn
- Vet: bác sĩ thú y
- Tiếp viên hàng không: tiếp viên hàng không
- Ca sĩ: ca sĩ
- Cầu thủ bóng đá: cầu thủ bóng đá
- Chủ cửa hàng: tiểu thương
- Shipbuilder: thợ đóng tàu
- Thư ký: thư ký
- PV: phóng viên
- Giáo sư: giáo sư
- Manicurist: thợ làm móng
- Housekeeper: người giúp việc gia đình
- Giảng viên: giảng viên
- Magician: ảo thuật gia
- Luật sư: luật sư
- Janitor: người gác cổng
- Judge: thẩm phán
- Interpreter: thông dịch viên
- Translator: người dịch
- Thợ làm tóc: thợ cắt tóc
- Gardener: người làm vườn
- Foreman: quản đốc
- Fishmonger: người đánh cá
- Fisherman: người đánh cá
- Chữa cháy: lính cứu hỏa
- Engineer: kỹ sư
- Electrician: thợ điện
- Designer: nhà thiết kế
- Carpenter: thợ mộc
- Dancer: vũ công
- Butler: quản gia
- Bartender: người pha chế rượu
- Barista: người pha cà phê
- Baker: thợ làm bánh
- Athlete: vận động viên
- Kiến trúc sư: kiến trúc sư
- Fortune-teller: thầy bói
- Student: học sinh, sinh viên
- Người dọn dẹp: người gác cổng
- Nhà tâm lý học: nhà tâm lý học
- Linguist: nhà ngôn ngữ học
- Expert: chuyên gia
- Computer Programmer: lập trình viên máy tính
- Coordinator: điều phối viên
- Spy: gián điệp
- Historian: sử gia
- Diplomat: nhà ngoại giao
- Supervisor: người giám sát, người giám sát
Đọc thêm những bài viết khác :
- Cách nhớ từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất?
- 120 từ tiếng Anh thường dùng nhất về chủ đề thể thao
Từ vựng tiếng anh về chủ đề nghề nghiệp thật phong cách và đa dạng phải không nào! Để có thể nhớ được tên tất cả các ngành nghề hay lĩnh vực, bạn hãy chăm chỉ luyện tập và liên hệ với cuộc sống cho dễ nhớ nhé!
CTV: Yên Tử – Blogchiasekienthuc.com
3
/
5
(
2
phiếu bầu
)
Ghi chú: Bài viết này có hữu ích cho bạn không? Đừng quên đánh giá bài viết, thích và chia sẻ nó với bạn bè và gia đình của bạn!
Điểm nhìn nhận post