Vietgle Tra từ – Định nghĩa của từ ‘drop’ trong từ điển Lạc Việt

drop là gì

danh từ

giọt (nước, máu, thuốc…)

[external_link_head]

những giọt mưa; những giọt nước mắt

những giọt mưa, sương, mồ hôi, nước đọng

rơi nhỏ giọt

rót dầu từng giọt vào hỗn hợp

từng giọt

(nghĩa bóng) giọt nước trong biển cả; hạt cát trong bãi sa mạc; muối bỏ biển

thuốc nước nhỏ từng giọt một vào tai, mắt hoặc mũi

thuốc nước nhỏ giọt cho dễ chịu

một lượng nhỏ chất lỏng; hớp

tôi thích uống trà có một chút xíu sữa

nó đã quá chén (đã say rượu)

vật hình giọt nước (kẹo hoặc đồ trang trí treo)

khoảng cách dốc ngược hoặc dựng đứng

từ đây xuống đến những tảng đá bên dưới có đến 500 phít dựng đứng

quãng rơi mười mét

sự hạ; sự giảm

sự sụt giá/giảm nhiệt độ

sự giảm áp suất

sự sụt thế; độ sụt thế

sự hạ giọng

sự giảm hẳn số người không có việc làm

[external_link offset=1]

(sân khấu) màn hạ lúc nghỉ tạm ( (cũng) drop-curtain )

(thể dục,thể thao) cú đá quả bóng đang bật ( (cũng) drop-kick )

(hàng không) sự thả dù (vũ khí, thức ăn, quân…); vật thả dù

đồ tiếp tế đang được thả xuống các làng bị cô lập vì tuyết

(nghĩa bóng) ngay lập tức, ngay tức khắc

động từ

rơi hoặc để cho cái gì rơi xuống

bỏ thư vào thùng thư

ném bom

thả neo

cái bát rơi xuống và vỡ ra

người leo núi trượt chân và rơi xuống chết

đừng đánh rơi kẻo vỡ!

bà ấy nhảy ra khỏi toà nhà đang cháy rơi xuống an toàn

thuốc men tiếp tế đang được thả xuống khu vực lâm nạn

ném cái chăn xuống cho tôi

(làm cho cái gì) yếu đi, thấp xuống hoặc ít đi

gió, nhiệt độ, mực nước đã giảm hẳn

tạo nên một dốc ngược dựng đứng

vách đá dựng đứng (xuống mặt biển)

anh cho tôi xuống gần ngân hàng được không?

gửi (một bức thư….) cho ai

gửi bưu ảnh cho ai

cô ta bị đưa ra khỏi đội vì bị thương

không ít thành ngữ lỗi thời đã bị loại ra khỏi quyển từ điển này

bỏ rơi

nó bỏ rơi hầu hết bạn bè cũ – hay là họ đã bỏ rơi nó!

bỏ (một thói quen…); ngưng làm hoặc thảo luận cái gì

hãy bỏ hết mọi thứ, lại đây!

Ta hãy bỏ hết các nghi thức : Cứ gọi tôi là A

Ông ngưng cái đề tài ấy được không? Tôi mệt lắm rồi

mất (tiền) do đánh bạc; thua

Tôi nghe nói họ đã thua hơn mười ngàn trong ván bài ấy

gục xuống (vì kiệt sức)

mệt gục xuống

quỵ xuống

[external_link offset=2]

(nghĩa bóng) tình cờ thốt ra, tình cờ nói ra

lời nhận xét vô tình thốt ra từ cửa miệng anh ta, lời nhận xét anh ta vô tình thốt ra

đẻ (cừu)

gợi ý một cách gián tiếp hoặc tế nhị; nói bóng gió

tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp

ngẫu nhiên gặp ai, tình cờ gặp ai

tạt vào thăm; nhân tiện đi qua ghé vào thăm

Hôm nào nhân tiện ghé vào chơi nhé

Tôi đang đi ngang qua chợt nghĩ ghé vào thăm anh

Xin lỗi, chúng tôi đến muộn – chúng tôi đã tấp vào một quán rượutrên đường đi

rút ra khỏi (một hoạt động, cuộc thi, đoàn thể…)

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rời khỏi trường học mà không học hết các lớp theo đúng chương trình quy định; bỏ học nửa chừng

cô ta được một học bổng ở Cambridge, nhưng một năm sau lại nghỉ ngang

biến mất, mất hút

chết đột ngột và bất ngờ chết bất đắc kỳ tử

đừng quấy rầy tôi nữa!; đừng dí mũi vào chuyện đó nữa!

loè thiên hạ bằng cách nói rằng mình quen toàn những nhân vật nổi tiếng

rơi rụng vô số kể, chết như rạ

gây khó chịu cho ai mà chính mình cũng chẳng biết

đổ thừa tại ai, đổ trách nhiệm cho ai

không phát âm chữ h ở những từ mà người có học thức thì phát âm được (không phát âm được chữ h trong trường hợp này coi (như) không phải là người có học thức)

(trong việc đan áo) bỏ mất một mũi đan

không nhắc đến ai/cái gì nữa

tụt lại đằng sau

ahi người yêu nhau tụt lại đằng sau để được đi riêng

Nước Anh ngày càng tụt hậu so với các đối thủ của mình trong lĩnh vực này

thiu thiu ngủ; ngủ lơ mơ

trở nên ít hơn hoặc kém

lưu lượng giao thông đã giảm nhiều từ khi có con đường ngang[external_footer]

Total
0
Shares
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Previous Post

Nghĩa của từ charge, từ charge là gì? (từ điển Anh-Việt)

Next Post
vận tốc là gì

Vận tốc là gì, công thức tính vận tốc, quãng đường và thời gian

Related Posts